Thực đơn
Srivijaya Danh sách các đấng cai trịCác majahara của Srivijaya.[22][23]
Năm | Tên vua | Vị trí của kinh đô | Sự kiện ghi trong các bia ký và sử Trung Quốc |
---|---|---|---|
683 | Dapunta Hyang Sri Jayanasa | Srivijaya | Các bia Kedukan Bukit (682), Talang Tuo (684), và Kota Kapur Chinh phạt Malayu, chinh phạt Trung Java |
702 | Indravarman (Sử Trung Quốc phiên âm thành Che-li-to-le-pa-mo) | Srivijaya (Thất Lợi Phật Thệ) | Sứ tới Trung Quốc 702-716, 724 Sứ tới Caliph Muawiyah I and Caliph Umar bin Abdul Aziz |
728 | Rudra vikraman (Lieou-t'eng-wei-kong) | Srivijaya (Thất Lợi Phật Thệ) | Sứ đoàn tới Trung Quốc 728-748 |
Không có thông tin về thời kỳ 728-775 | |||
790 | Dharmasetu hay Vishnu | Java | Chinh phạt Nakhon Si Thammarat (Ligor), Vat Sema Muang |
775 | Dharanindra | Java | Chinh phạt Ligor; bắt đầu xây Borobudur vào 770, |
782 | Samaragrawira | Java | Chinh phạt Ligor, Srivijaya được tài liệu tiếng Ả Rập nhắc đến (790) |
792 | Samaratungga | Java | 802 đế quốc Khmer thành lập, thoát khỏi mandala của Srivijaya; 825 hoàn thành Borobudur |
835 | Balaputradewa | Srivijaya (Tam Phật Tề) | Mất Trung Java, quay lại Srivijaya (Palembang) Bia ký Nalanda (860) |
Không có thông tin về thời kỳ 835-960 | |||
960 | Çri Udayadityavarman (Tất Lợi Đại Hà Lý Đàn) | Srivijaya (Tam Phật Tề) | Sứ đoàn tới Trung Quốc vào các năm 960, 962 |
980 | Haji (Hạ Địa) | Srivijaya (Tam Phật Tề) | Sứ tới Trung Quốc các năm 980-983 |
988 | Sri Culamanivarmadeva (Se-li-chu-la-wu-ni-fu-ma-tian-hwa) | Srivijaya (Tam Phật Tề) | Sứ tới Trung Quốc các năm 988-992-1003 Bị các thế lực Java tấn công; tham gia xây lăng miếu cho hoàng đế Trung Quốc, Bia ký Tanjore hoặc Bia ký Leiden (1044), gift of village by Raja-raja I |
1008 | Sri Maravijayottungga (Se-li-ma-la-pi) | Srivijaya (Tam Phật Tề) | Sứ sang Trung Quốc năm 1008 |
1017 | Sumatrabhumi | Srivijaya (Tam Phật Tề) | Sứ sang Trung Quốc năm 1017 |
1025 | Sangramavijayottungga | Srivijaya | Bị Rajendra Chola tấn công Bia ký Chola ở đền Rajaraja, Tanjore |
1028 | Sri Deva | Palembang (Pa-lin-fong) | Sứ sang Trung Quốc 1028 Tham gia xây đền Tien Ching, ở Quảng Châu thờ hoàng đế Trung Quốc |
1078 | Kulothunga Chola I (Ti-hua-ka-lo) | Palembang (Pa-lin-fong) | Sứ sang Trung Quốc 1079 |
Không có thông tin về thời kỳ 1080-1155 | |||
1156 | Rajaraja Chola II | Palembang (Pa-lin-fong) | Larger Leyden Plates |
1183 | Srimat Trailokyaraja Maulibhusana Warmadewa | Dharmasraya Kingdom | Tượng Phật Chaiya bằng đồng năm 1183 |
Không có thông tin về thời kỳ 1183-1275 | |||
1286 | Srimat Tribhuwanaraja Mauli Warmadewa | Vương triều Dharmasraya | Bia ký Padang Roco 1286, chinh phạt Pamalayu 1275-1293 |
Thực đơn
Srivijaya Danh sách các đấng cai trịLiên quan
Srivijaya Sriwijaya Air Sriwijaya Air 182Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Srivijaya http://epress.anu.edu.au/austronesians/austronesia... https://www.britannica.com/place/Indonesia https://www.thejakartapost.com/adv/2017/11/25/hist... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Sriwij...